RSS

Những câu nói hàng ngày bằng tiếng Anh part 1


Những câu nói hàng ngày bằng tiếng Anh

1, Dead meat: Chết chắc

2, What for?: Để làm gì?

3, Don't bother: Đừng bận tâm

4, Do you mind: Làm phiền

5, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
6, Take it easy: Từ từ
7, Let me be: Kệ tôi

8, No hard feeling: Không giận chứ
9, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
10, Poor thing: Thật tội nghiệp
11, One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
12. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
13, So what?: Vậy thì sao?
14, So so: Thường thôi
15, Too good to be true: Thiệt khó
16, Too bad: Ráng chiụ
17, Well then: Vậy thì
18, Way to go: Khá lắm, được lắm
19, Why not ?: Sao lại không?

TỪ VỰNG VỀ THẢM HỌA THIÊN NHIÊN .


TỪ VỰNG VỀ THẢM HỌA THIÊN NHIÊN

1.Tsunami /tsuːˈnɑːmi/ or Tidal wave: Sóng thần.

2. Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ : Động đất.

-> Aftershock /'ɑ:ftəʃɔk/ : Dư chấn.

3. Volcanic Eruption /vɔl'kænik i'rʌpʃn /: Phun trào núi lửa

4. Flood /flʌd /: Lũ lụt.


5. Drought /draʊt /: Hạn hán.


6. Famine /fæmɪn /: Nạn đói.


7. Avalanche / ˈævəlɑːnʃ/: Tuyết lở.


8. Hurricane /ˈhɜːrəkeɪn/: Bão lớn.


9. Pollution /pəˈluːʃn/: Ô nhiễm.


10. Blizzard /'blizəd/: Bão tuyết.


11. Hailstones /'heilstoun/: Mưa đá.

12. Landslide /'lændslaid/: Sạt lở đất.


13. Tornado /tɔ:'neidou/: Lốc xoáy.


14. Wildfire /'waild,fai / / Forest fire : Cháy rừng.


15. Disaster/ dɪˈzɑːstə(r)/ Thảm họa ; 


16. Natural Disasters : thiên tai

CÁC CỤM TỪ VỀ CÔNG VIỆC (JOBS)


TỪ VỰNG CÁC LOẠI BỆNH THƯỜNG GẶP


TỪ VỰNG CÁC LOẠI BỆNH THƯỜNG GẶP

1. rash /ræʃ/ - phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao


3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng

10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp

11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh

12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng

13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân

14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng

15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương

16. cut /kʌt/ - bị cắt

17. bruise /bruːz/ - vết thâm

18. burn /bɜːn/ - bị bỏng

19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài

20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ - cái đè lưỡi

Phân biệt Select, choose và pick


Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn.  Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất, ít được dùng trong đàm thoại hàng ngày. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn, với sự suy nghĩ cân nhắc, cẩn thận khi chọn và sự việc/vật/người được chọn thường nhiều hơn là chỉ có hai. 


Ví dụ:  “England’s Robert Green was selected to play as a goalkeeper in the game against the USA yesterday.” (Robert Green được chọn làm thủ thành cho đội tuyển Anh trong trận đấu với đội tuyển Mỹ hôm qua).

Ngoài ra, ngụ ý “sự cẩn thận” của từ select bị mất khi nó đi với những chữ như (select) at random/randomly.

Pick được dùng trong sự lựa chọn có nhiều hơn là hai, nhưng bao hàm nghĩa được chọn một cách tùy tiện, không hệ thống hoặc phương pháp rõ ràng. Pick thường được dùng trong đàm thoại hàng ngày với ý thân mật.

Ví dụ: “Pick any number between 1 and 36” (Hãy chọn bất kỳ một số nào từ số 1 đến số 36). (NOT Select any number from 1 to 36)

Choose chỉ một quyết định dựa trên sự vượt trội về chất lượng rất rõ, nó cũng mang tính cân nhắc cẩn thận, nhưng thường được dùng khi sự lựa chọn không nhiều, đôi khi chỉ có hai. 

Ví dụ: Choose the light beer as the strong is much more expensive” (Hãy chọn loại bia có nồng độ thấp vì loại bia có nồng độ rượu cao đắt tiền hơn nhiều). 

Nhất là khi đứng trước between
Ví dụ: “We have to choose between doing geography and studying French.”  (Chúng ta phải chọn học môn địa lý hoặc là môn Pháp văn). 

Ngoại lệ là khi choose đi với from, sự lựa chọn sẽ nhiều hơn là chỉ có hai.
Ví dụ:  “When it comes to dictionaries, there are hundreds of them to choose from” (Về tự điển có cả trăm loại để chọn)

Pick còn là một danh từ.  Danh từ của choose là choice, của select là selection.
Những nhóm chữ bạn thường nghe nói là “make your choice”, “take your pick” và “make your selection”.

Chúc mọi người học tốt tiếng Anh !