RSS
Showing posts with label Từ vựng theo chủ đề. Show all posts
Showing posts with label Từ vựng theo chủ đề. Show all posts

Học từ vựng bằng hình ảnh: 4.Human body

Học từ vựng bằng hình ảnh có lẽ là cách học từ vựng nhanh nhất có thể, ở phần này chúng ta sẽ học từ vựng qua hình ảnh với nhiều chủ đề khác nhau. Chủ đề hôm nay là Human body - Cơ thể con người.

Lời khuyên: Các bạn nên download file học offline. File ảnh các bạn nên để làm desktop background và chọn chế độ tự động thay đổi hình nền sau 1 phút (hoặc tùy bạn). File audio các bạn nên nghe và để chế độ repeat, nghe ít nhất 10 lần trong ngày. Như vậy bạn có thể đưa từ vựng vào tiềm thức của mình.
Bài 4: Cơ thể con người
Audio:  [audio:url=http://dl.dropbox.com/u/55057777/Vocabulary/Human%20body.mp3]

Link download học offline: Human body + Mp3
-----------------------------









Tag: Vocabulary bộ phận cơ thể con người, Topic Human body, học từ vựng qua hình ảnh


Học từ vựng bằng hình ảnh: 3.Fruits-Trái cây

Học từ vựng bằng hình ảnh có lẽ là cách học từ vựng nhanh nhất có thể, ở phần này chúng ta sẽ học từ vựng qua hình ảnh với nhiều chủ đề khác nhau. Chủ đề hôm nay là Fruit - Trái cây

Lời khuyên: Các bạn nên download file học offline. File ảnh các bạn nên để làm desktop background và chọn chế độ tự động thay đổi hình nền sau 1 phút (hoặc tùy bạn). File audio các bạn nên nghe và để chế độ repeat, nghe ít nhất 10 lần trong ngày. Như vậy bạn có thể đưa từ vựng vào tiềm thức của mình.
Bài 3: Trái cây
Audio:  [audio:url=http://dl.dropbox.com/u/55057777/Vocabulary/Fruit%20Vocabulary.mp3]

Link download học offline: Fruit Picture + Mp3
------------------------------






Học từ vựng bằng hình ảnh: 2.Vegetables - Rau củ quả

Học từ vựng bằng hình ảnh có lẽ là cách học từ vựng nhanh nhất có thể, ở phần này chúng ta sẽ học từ vựng qua hình ảnh với nhiều chủ đề khác nhau. Chủ đề hôm nay là Vegetables - Rau củ quả.

Lời khuyên: Các bạn nên download file học offline. File ảnh các bạn nên để làm desktop background và chọn chế độ tự động thay đổi hình nền sau 1 phút (hoặc tùy bạn). File audio các bạn nên nghe và để chế độ repeat, nghe ít nhất 10 lần trong ngày. Như vậy bạn có thể đưa từ vựng vào tiềm thức của mình.

Audio:  [audio:url=http://dl.dropbox.com/u/55057777/Vocabulary/Vegetable%20Vocabulary.mp3]

Link download học offline: Vegetable Picture + Mp3
------------------------------



Tag: topic vegetables, học từ vựng rau củ quả bằng hình ảnh

Học từ vựng bằng hình ảnh: 1.Afrian animals

Học từ vựng bằng hình ảnh có lẽ là cách học từ vựng nhanh nhất có thể, ở phần này chúng ta sẽ học từ vựng qua hình ảnh với nhiều chủ đề khác nhau. Chủ để hôm nay là Afrian animals - Động vật châu phi.




Tag: Học từ vựng bằng hình ảnh, theo chủ đề,động vật, Topic English.

Cụm từ đi với " Take "


“Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh.











1. Take up = to begin or start a new hobby: bắt đầu một thói quen mới
* He took up jogging after his doctor advised him to get some exercise. (Anh đã bắt đầu chạy bộ sau khi bác sĩ khuyên anh ta nên tập thể dục)
* Max decided to take up golfing. (Max đã quyết định đi chơi golf)

2. Take out = To remove something to outside: chuyển cái gì đó ra ngoài
*Take out the rubbish when you leave. (Hãy đổ rác trước khi về nhé)
Take out = to take someone on a date: hẹn hò với ai
* Max took Mary out to a fancy restaurant. ( Max hẹn hò với Mary ở 1 nhà hàng rất đẹp)
3. Take after = To have a similar character or personality to a family member: giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách trong gia đình
* He took after his father = he was like his father. (Anh ta trông giống bố của anh ta)
* In my family, I take after my mother. We have the same eyes and nose. (Trong gia đình tôi, tôi giống mẹ, cả 2 mẹ con tôi đều có mắt và mũi giống nhau)

4. Take off (something) = To remove something, usually an items clothing or accessories: tháo, bỏ cái gì ra thường là quần áo hay phụ kiện
* In Japan people take off their shoes when they enter a house. (Ở Nhật, mọi người thường cởi giầy khi họ vào nhà)
* I'm going to take my jacket off. It's hot in here. (Tôi sẽ cởi áo khoác ngoài ra, ở đây nóng quá)
5. Take over = To gain control of: có được quyền lực
* Someday I will take over the world. (Một ngày nào đó tôi sẽ có quyền lực trên toàn thế giới)

6. Take it easy: Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi.
* Bruce decided to take it easy this weekend and put off working on the house. (Bruce quyết định nghỉ ngơi vào tuần này và hoãn lại mọi công việc của gia đình)

7. Take the lead in doing something: Đi đầu trong việc gì
* He always takes the lead in solving problems. (Anh ấy luôn đi đầu trong việc giải quyết các vấn đề)

8. Take something for granted: Coi cái gì là đương nhiên.
* We take so many things for granted in this country - like having hot water whenever we need it. (Chúng ta coi rất nhiều thử ở đất nước này là đương lên ví như có nước nóng bất cứ khi nào chúng ta cần)
9. Take care of someone or something: trông nom, chăm sóc
*Please take care of my children while I am away.
*I will take care of everything for you 

Tên Tiếng Anh các trường Đại học phổ biến


Mình chỉ sưu tập một số tên Tiếng Anh các trường Đại học phổ biến ở Việt Nam mà mình biết. Các bạn bổ sung nhé!


Hanoi University Of Industry - Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Foreign Trade University - Trường Đại học Ngoại Thương
National Economics University - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hanoi National University of Education - Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Hanoi University of Technology - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

University Of Labor and Social affairs- Trường ĐH lao động xã hội
Vietnam National University -Đại học Quốc gia Hà Nội
University of Engineering and Technology -Trường Đại học Công nghệ
-Hanoi University of Foreign Studies - Trường Đại học Ngoại Ngữ
-College of Natural Science -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
-College of Social Science and Humanity -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
-College of Economics -Trường Đại học Kinh tế
-Faculty of International Studies - Khoa Quốc tế
-Faculty of Education Studies - Khoa Sư phạm
Diplomatic Academy - Học viện Ngoại Giao
Hanoi University of Civil Engineering -Trường Đại học Xây Dựng
Hanoi Le-Quy-Don Technical University -Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn (HV Kỹ Thuật Quân Sự)
Hanoi University Trường Đại học Hà Nội,

Hanoi Medical University- Trường ĐH Y Hà Nội
Thai Binh Medical University - Trường ĐH Y Thái Bình
Hai Phong Medical  University -Trường ĐH Y Hải Phòng


Water Resources University - Trường Đại học Thủy lợi
Electric Power University - Trường ĐH Điện Lực
Vietnam University of Commerce - Trường Đại học Thương mại
Vietnam Maritime University - Trường Đại học Hàng hải
University of Communications and Transportation -Trường Đại học Giao thông Vận tải
Posts and Telecommunications Institute of Technology- Học viện Bưu Chính Viễn Thông
Vietnam Forestry University - Trường Đại học Lâm nghiệp
Hanoi College of Pharmacy - Trường Đại học Dược Hà Nội
Hanoi School of Public Health - Trường Đại học Y tế Công cộng
Hanoi Architectural University - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ha Noi University Of Mining and Geology : Trường ĐH Mỏ Địa Chất
Hanoi Agricultural University No.1 - Trường Đại học Nông nghiệp 1
Hanoi Open University –Viện Đại học mở Hà Nội
Hanoi Conservatoire - Nhạc viện Hà Nội
Hanoi University Of Business and Technology- Trường ĐH kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

Vietnam National University, Ho Chi Minh City - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Natural Sciences -Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities -Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City International University -Trường Đại học Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Information Technology - Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin thành phố Hồ Chí Minh
Department of Economics, Ho Chi Minh City National - University Khoa kinh tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy - Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Economics - Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Pedagogy -Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Hue University - Đại học Huế
Hue Medicine University - Trường Đại học Y khoa Huế
Hue Economics University - Trường Đại học Kinh tế Huế
Hue Arts University - Trường Đại học Nghệ thuật Huế
Hue Teacher's Training University - Trường Đại học Sư phạm Huế
Hue Agriculture and Sylvicultyre University - Trường Đại học Nông lâm Huế
The University of Da Nang - Đại học Đà Nẵng
Da Nang University of Technology
Da Nang University of Economics
Da Nang University of Education
Da Nang University of Foreign Languages
Da Nang University of Industry
Da Nang University Branch at Kontum
Da Nang College of Information Technology
Thai Nguyen University-
ĐH Tái Nguyên
Cantho University- ĐH Cần Thơ

University Of Dalat  - Trường Đại học Đà Lạt
Nha Trang University- Trường ĐH Nha Trang


University of Technical Education Ho Chi Minh City Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Architecture - Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Law - Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Industry - Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Arts - Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Dong Thap University of Education
An Giang University - Trường Đại học An Giang
Hai Phong University
Quy Nhon University
Tay Bac University
Vinh University
Ho Chi Minh City Open University - Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Ton Duc Thang University - Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh
Tay Nguyen University-  Đại học Tây Nguyên
Nha Trang Fisheries University - Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang
Ho Chi Minh City Conservatoire - Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh
Hue Conservatoire - Nhạc viện Huế

Ho Chi Minh City University of Technology - Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology - Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Duy Tan University DTU
Hoa Sen University
Hong Bang University
Hai Phong Private University
Phuong Dong University
Thang Long University
Van Lang University
FPT University

Các "cặp đôi" trong Tiếng Anh


Việc dùng danh từ và động từ để tạo thành cặp thành ngữ không phải là một "hiện tượng" vì đây là hai loại từ chính trong tiếng Anh, nhưng cặp thành ngữ lại trở nên phong phú hơn khi có sự góp mặt của các cặp từ tưởng chừng như là yếu thế hơn như tính từ, trạng từ hoặc giới từ.


Cặp thành ngữ trạng từ và tính từ

Cặp thành ngữ cấu tạo bởi những cặp trạng từ và tính từ phổ biến là: here and there, now and again, first and foremost, short and sweet, safe and sound, sick and tired
here and there: to or in several places (đây đó)
now and again: occasionally (thỉnh thoảng)
first and foremost: most importantly (trước nhất)
short and sweet: not too complicated, as in a speech, often with keep/make it (đơn giản, ngắn gọn)
safe and sound: not harmed at all (ổn thỏa)
sick and tired: extremely annoyed with someone, often with of hearing/listening (mệt mỏi chán chường)

Ví dụ:

I could see a number of houses scattered here and there over the hillside.
Tôi có thể thấy một số ngôi nhà nằm rải rác đây đó trên đồi.

How often do you see her now? Every now and again. Not as regularly as I used to.
Giờ cậu còn gặp cô ấy thường không? Thỉnh thoảng thôi. Không thường xuyên như lúc trước.

Why don't you get a job that pays more? First and foremost because I really enjoy the job I'm doing.
Sao cậu không tìm một công việc có lương cao hơn? Trước nhất là vì tôi thích công việc mà tôi đang làm.

I'll try and keep this short and sweet. I know you don't want to stay here longer than you need to.
Tôi sẽ cố nói ngắn gọn. Tôi biết là cậu không muốn ở đây quá lâu.

Oh, I'm so glad to have you back home safe and sound. I was beginning to get worried about you.
Ồ, mình rất vui khi cậu trở về nhà an toàn. Mình đã bắt đầu thấy lo đấy.

I'm sick and tired of hearing your excuses. It's about time you did an honest day's work.
Tôi chán đến phát ốm khi phải nghe những lời biện hộ, xin lỗi của anh lắm rồi. Đã đến lúc anh làm việc đàng hoàng rồi đấy.

Cặp thành ngữ giới từ

Giới từ cũng góp mặt khá tích cực trong hoạt động tạo thành cặp thành ngữ, chúng ta có thể tham khảo các cặp sau:on and on, again and again, round and round, up and down, little by little, all in all.

on and on: without pausing or stopping, usually with go (đi không ngừng nghỉ)
again and again: repeatedly (lặp đi lặp lại)
round and round: moving in circles or spinning, usually with go (đi vòng tròn, xoay tròn)
little by little: gradually or slowly (từng chút một)
all in all: taking everything into consideration (xem xét tất cả)
up and down: sometimes happy and well and sometimes not (đôi lúc khỏe, đôi lúc không)

Ví dụ:

You needn't go on and on about needing a holiday. I know we haven't had a break for over a year now.
Các cậu không cần liên tục hỏi về chuyện nghỉ phép. Tôi biết là tới giờ các cậu đã không nghỉ ngơi trong suốt một năm mà.

I've told you again and again to stop swearing in front of the children, but you take no notice.
Tôi đã nói đi nói lại với anh là đừng có chửi thề trước mặt bọn trẻ mà anh có nghe đâu.

My head's beginning to go round and round.
Đầu tôi bắt đầu xoay mòng mòng.

How are you getting on now? ~ Oh, up and down, as usual. I have good days and bad days.
Anh dạo này thế nào? ~ Ờ thì cũng bình thường. Có những ngày vui và những ngày tồi tệ.

Little by little his heath improved and he was able to walk further and further each day.
Sức khỏe của ông ấy cải thiện dần dần và ông ấy đã có thể bước đi nhiều hơn mỗi ngày.

All in all, it was a successful holiday in spite of some scary moments.
Nhìn chung đó là một kì nghỉ tốt đẹp mặc dù có những khoảnh khắc đáng sợ.

Cụm từ quan hệ gia đình


Những cụm động từ hoặc động từ đa từ, là những động từ bao gồm một hoặc hai từ (một trạng hoặc một giới từ), ví dụ: 'after' làm cho động từ có những nghĩa mới. Ví dụ: to look có nghĩa là dùng mắt để nhìn một vật gì (She looked at the photograph and smiled - Cô ta nhìn vào ảnh và mỉm cười) nhưng look after có nghĩa là chăm sóc người nào đó (The doctor said that Michal's dad had to look after himself more - Bác sĩ nói rằng ba của Michal phải tự lo lắng cho bản thân nhiều hơn)

Dưới đây là những cụm động từ mà bạn có thể sử dụng khi nói về những mối quan hệ gia đình:

Bring someone up: take care of a child - nuôi dưỡng một đứa trẻ
 She was brought up by her grandparents after her parents died.
Cô ta được nuôi dưỡng bởi ông bà sau khi cha mẹ cô ta qua đời.
 They brought their children up to be polite and to respect older people.
Họ dạy bảo những đứa con lịch sự và tôn trọng người lớn tuổi.

 Take after someone: to look like someone in your family - nhìn giống người nào đó trong gia đình bạn
 Her dad's really short but her mum's really tall. With those long legs, she certainly takes after her mother.
Cha của cô ta thật thấp nhưng mẹ thì thật cao. Với đôi chân như vậy, cô ta chắc chắn là giống mẹ.
 All the children take after their dad – he's really musical – and all of them can play an instrument.
Tất cả những đứa con đều giống cha - ông ta thật có năng khiếu về âm nhạc - và tất cả họ đều có thể chơi bất kỳ nhạc cụ nào.

 Look up to someone: to respect or admire someone - tôn trọng hoặc khâm phục người nào đó
When she was young she looked up to her parents. They were very good role models for her.
Khi cô ta còn nhỏ, cô ta khâm phục cha mẹ mình. Họ là những mẫu người tốt cho cô ta.
 Footballers have a lot of responsibility because so many children look up to them.
Những cầu thủ bóng đá có nhiều trách nhiệm vì nhiều trẻ em khâm phục họ.

Grow up: to become more adult, the process of changing from a child to an adult - trưởng thành người lớn, quá trình chuyển đổi từ trẻ em thành người lớn

I grew up in Glasgow but moved to London after I graduated from University.
Tôi lớn lên tại Glasgow nhưng đến sống tại Londonsau khi tốt nghiệp Đại học.
He grew up on a farm but always wanted to live in a big city.
Anh ta trưởng thành tại một nông trại nhưng luôn luôn muốn sống tại một thành phố lớn.

Get on with someone: be friends with someone - thân thiện với ai đó
When I was young I didn't get on with my sister but now we're very good friends.
Khi tôi còn nhỏ tôi không thân thiện với chị gái nhưng bây giờ chúng tôi là bạn tốt.
I tried to get on with him but he was rude I found it impossible to be friends with him.
Tôi cố gắng thân thiện với anh ta nhưng anh ta đã bất lịch sự, tôi nghĩ rằng không có thể làm bạn với anh ta.

Fall out with someone: have an argument or disagreement with someone and stop being friends with him or her - có sự tranh cãi hoặc bất hoà với ai đó và không còn làm bạn với anh ta hoặc cô ta
She fell out with me after all these years over an invite to a party!
Cô ta bất hoà với tôi sau nhiều năm làm bạn vì lời mời buổi tiệc!
They were best friends for years but they fell out and now they don't even talk to each other.
Họ đã là bạn thân trong nhiều năm nhưng họ bất hoà với nhau và bây giờ họ không bao giờ nói chuyện với nhau.

Live up to: reach an expected standard - đạt đến một tiêu chuẩn kỳ vọng
His mother was a famous politician so he had a lot to live up to. Everyone expected that he would have a successful career in politics too.
Mẹ của anh ta là một nhà chính trị nổi tiếng vì thế anh ta phải sống theo như vậy. Mọi người kỳ vọng anh ta sẽ có một sự nghiệp chính trị thành công.
Because all my sisters did so well at high school, I had a lot to live up to from the first day I went there.
Bởi vì tất cả chị em gái của tôi đều học giỏi tại trường Trung học, tôi phải làm theo từ ngày đầu tiên tôi vào trường.

Stand up to someone: refuse to accept unfair treatment or behaviour - từ chối việc chấp nhận sự đối xử hoặc thái độ không công bằng
After years of being treated badly by her husband, she finally stood up to him and made him change his ways.
Sau nhiều năm bị đối xử tồi tệ bởi người chồng, cô ta cuối cùng đã phản kháng và làm cho ông ta thay đổi thái độ.
If you don't stand up to her, she'll just treat you like dirt.
Nếu bạn không phản kháng lại cô ta, cô ta sẽ đối xử bạn như đồ bỏ.

Look back on something: remember something that happened in the past - nhớ lại việc gì đó đã xảy ra trong quá khứ
When I look back on my childhood, I remember lots of laughter and a few tears too.
Khi tôi nhìn lại thời thơ ấu, tôi nhớ đến nhiều tiếng cuời và ít nước mắt.
When you look back on your life, what is your happiest memory?
Khi bạn nhìn lại cuộc đời của mình, kỷ niệm hạnh phúc nhất của bạn là gì?

Tell someone off: talk to someone severely for doing something wrong - nói chuyện với ai đó một cách nghiêm chỉnh vì làm việc gì đó sai
The boss really told me off for being late for the second time this week.
Sếp đã trách tôi vì đã đi làm trễ lần thứ hai trong tuần.
Her parents told her off for doing so badly in her exams this year.
Cha mẹ la mắng cô ta vì đã làm bài không tốt trong kỳ thi năm này.


(Theo Thành phát du học) 

Từ vựng về các con vật


Sau một thời gian sưu tầm cũng tích lũy được khá nhiều tên các loài vật trong vườn bách thú.
145 con vật trong Tiếng Anh


145 animals in English
1. Abalone /,æbə'louni/ :...... bào ngư
2. Alligator /'æligeitə/: ......... cá sấu nam mỹ
3. Ant /ænt/ : ...................... kiến
4. Ass /æs/: ........................ con lừa
5. Baboon /bə'bu:n/ :............khỉ đầu chó
6. Bat /bæt/: ....................... con dơi
7. Beaver /'bi:və/ :................hải ly
8. Beetle /'bi:tl/: .................. bọ cánh cứng
9. Blackbird /'blækbə:d/: .....con sáo
10. Boar /bɔ:/ : ...................lợn rừng, lợn đực
11. Buck /bʌk/: ..................hươu đực, nai đực, thỏ đực
12. Bumblebee : .................ong nghệ
13. Bunny /'bʌɳni/ :.............con thỏ (tiếng lóng)
14. Butterfly /'bʌtəflai/ : .... .bươm bướm
15. Camel /'kæməl/ : ...........lạc đà
16. Canary /kə'neəri/: .........chim vàng anh
17. Carp /kɑ:p/: ................. con cá chép
18. Caterpillar /'kætəpilə/ : ..sâu bướm
19. Centipede /'sentipi:d/ : ...con rết
20. Chameleon /kə'mi:ljən/: .tắc kè hoa
21. Chamois /'ʃæmwɑ/: ...... sơn dương
22. Chimpanzee /,tʃimpən'zi:/ : con tinh tinh
23. Chipmunk /'tʃipmʌk/: ... sóc chuột
24. Cicada si'kɑ:də/: ...........con ve sầu
25. Cobra /'koubrə/ :...........rắn hổ mang
26. Cockroach /'kɔkroutʃ/: ..con gián
27. Crab /kræb/ : ............... con cua
28. Crane /krein/ : ...............con sếu
29. Cricket : ........................con dế
30. Crocodile :.....................con cá sấu châu Phi (crocodile tears)
31. Dalmatian : ....................chó đốm
32. Donkey /'dɔɳki/: ...........con lừa
33. Dove, pigeon /dʌv/ /'pidʤin/ : bồ câu
34. Dragonfly : ....................chuồn chuồn
35. Dromedary /'drʌmədəri/ : lạc đà 1 bướu
36. Duck /dʌk/: .................. vịt
37. Eagle /'i:gl/ : .................. chim đại bàng
38. Eel /i:l/:.......................... con lươn
39. Elephant /'elifənt/: ..........con voi
40. Falcon /'fɔ:lkən/ : ......... .chim ưng
41. Fawn /fɔ:n/:....................nai, hươu nhỏ
42. Firefly :..........................đom đóm
43. Flea /flea/: .....................bọ chét
44. Fly : ..............................con ruồi
45. Fox /fɔks/ : ...................con cáo
46. Frog /frɔg/ : ..................con ếch
47. Gecko /'gekou/ : ...........tắc kè
48. Gibbon /'gibən/ : ...........con vượn
49. Giraffe /dʤi'rɑ:f/ : .........con hươu cao cổ
50. Goat /gout/: ..................con dê
51. Grasshopper : ................ châu chấu nhỏ
52. Hare /heə/ : .................... thỏ rừng
53. Hawk /hɔ:k/ : ................. diều hâu
54. Hedgehog : .................... con nhím (ăn sâu bọ)
55. Heron /'herən/: .............. con diệc
56. Hind /haind/ : ................. hươu cái
57. Hippopotamus : ............. hà mã
58. Horseshoe crab : ........... con Sam
59. Hound : .......................... chó săn
60. Hummingbird :............... chim ruồi
61. Hyena /hai'i:nə/: ............ linh cẫu
62. Iguana /i'gwɑ:nə/ :.......... kỳ nhông, kỳ đà
63. Insect /'insekt/: .............. côn trùng,sâu bọ
64. Jellyfish /'dʤeligrɑ:f/: .. con sứa
65. Kingfisher /'kiɳ,fiʃə/: .. chim bói cá
66. Ladybird (or Ladybug) : bọ rùa, cánh cam
67. Lamb /læm/ : ................. cừu non
68. Lemur /'li:mə/ : ............. vượn cáo
69. Leopard /'lepəd/ : .......... con báo
70. Lion /'laiən/: ................. sư tử
71. Locust /'loukəst/: .......... cào cào
72. Lobster : .......................tôm hùm
73. Louse /lausə/: ................cháy rận, (số nhiều: lice )
74. Mantis /'mænti:z/: bọ ngựa
75. Mosquito /məs'ki:tou/ :. muỗi
76. Moth /mɔθ/: .................. bướm đêm, sâu bướm
77. Mule /mju:l/: ................. con la
78. Mussel /'mʌsl/: ............. con trai, con hến
79. Nightingale /'naitiɳgeil/ : chim sơn ca
80. Octopus /'ɔktəpəs/: ....... con bạch tuộc
81. Ostrich /'ɔstritʃ/: .......... đà điểu
82. Owl /aul/ : ...................... con cú
83. Panda /'pændə/: ............. gấu trúc
84. Pangolin /pæɳ'goulin/ : con tê tê
85. Parakeet /'pærəki:t/ :..... vẹt đuôi dài
86. Parrot /'pærət/: .............. vẹt thường
87. Peacock /'pi:kɔk/: ......... con công
88. Pelican /'pelikən/: ......... bồ nông
89. Penguin /'peɳgwin/ : ..... chim cánh cụt
90. Pheasant /'feznt/: ........... chim trĩ, gà lôi đỏ, gà lôi
91. Pig /pig/: ........................ con heo
92. Piglet /'piglit/ : ............. lợn con
93. Plaice /pleis/:................. cá bơn
94. Polar bear /'poulə/ /beə/ : gấu trắng bắc cực
95. Porcupine /'pɔ:kjupain/ : nhím (gặm nhấm)
96. Puma /'pju:mə/ :............. báo sư tử
97. Puppy /'pʌpi/: ................ chó con
98. Python /'paiθən/: ........... con trăn
99. Rabbit /'ræbit/: .............. con thỏ
100. Raccoon /rə'ku:n/ : ..... gấu trúc Mỹ
101. Rat /ræt/: ..................... con chuột cống
102. Rattlesnake (or Rattler) : rắn đuôi chuông
103. Reindeer /'reindiə/ : ... con tuần lộc
104. Retriever : ................... chó tha mồi
105. Rhinoceros : ............... tê giác
106. Raven=crow /'reivn/ : con quạ
107. Salmon /'sæmən/: ....... con cá hồi
108. Sawyer /'sɔ:jə/ : .......... con mọt
109. Scallop : ...................... sò điệp
110. Scarab /'skærəb/: ......... con bọ hung
111. Scorpion /'skɔ:pjən/ : con bọ cạp
112. Sea gull : ...................... hải âu biển
113. Seal /si:l/: .................... hải cẩu
114. Shark /ʃɑ:k/: ............... cá mập
115. Sheep /ʃi:p/: ................ con cừu
116. Shrimp /ʃrimp/: ........... con tôm
117. Skate /skeit/: ............... cá chó
118. Skunk /skʌɳk/: ............ chồn hôi
119. Skylark /'skailɑ:k/: ...... chim chiền chiện
120. Slug /slʌg/: .................. ốc sên
121. Snake : ......................... con rắn
122. Sparrow /'spærou/ : ..... chim sẻ
123. Spider /'spaidə/: .......... con nhện
124. Squid /skwid/: ............. mực ống
125. Squirrel /skwid/: ......... con sóc
126. Stork /skwid/ : ............. con cò
127. Swallow /'swɔlou/ : .... chim én
128. Swan /swɔn/:................ con thiên nga
129. Tarantula : .................... con nhện độc (Nam Âu, có lông tơ)
130. Termite /swɔn/ : ......... con mối
131. Tiger /'taigə/ : .............. con cọp
132. Toad /toud/ :................. con cóc
133. Tortoise /'tɔ:təs/: ........ con rùa
134. Trunk /trʌɳk/: .............. vòi voi
135. Turtle /'tə:tl/ : .............. con ba ba, rùa biển
136. Tusk /tʌsk/: ................. ngà voi
137. Viper : .......................... con rắn độc
138. Vulture : ...................... chim kền kền
139. Walrus : ....................... hải mã (voi biễn)
140. Wasp /wɔsp/:............... ong bắp cày
141. Weasel /'wi:zl/ :........... con chồn
142. Whale /weil/: .............. cá voi
143. Wolf /wulf/: ................ chó sói
144. Woodpecker /'wud,peipə/: chim gõ kiến
145. Zebra /'zi:brə/ : ........... con ngựa vằn

Từ vựng về tính cách con người (Personality)

Click 2 lần để tra Eng-Viet và nghe các bạn nhé!
aggressive: hung hăng; xông xáo
ambitious: có nhiều tham vọng
careful: cẩn thận
cautious: thận trọng, cẩn thận
cheerful/amusing: vui vẻ
clever: khéo léo
competitive: cạnh tranh, đua tranh
confident: tự tin
creative: sáng tạo
dependable: đáng tin cậy
dumb: không có tiếng nói
enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
easy-going: dễ tính
extroverted: hướng ngoại
faithful: chung thuỷ
introverted: hướng nội
generous: rộng lượng
gentle: nhẹ nhàng
humorous: hài hước
honest: trung thực
imaginative: giàu trí tưởng tượng
intelligent: thông minh(smart)
kind: tử tế
loyal: trung thành
observant: tinh ý
optimistic: lạc quan
patient: kiên nhẫn
pessimistic: bi quan
polite: lịch sự
outgoing: hướng ngoại, thân thiện(sociable, friendly)
open-minded: khoáng đạt
quite: ít nói
rational: có lý trí, có chừng mực
reckless: hấp tấp
sincere: thành thật, chân thật
stubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a mule)
talkative: lắm mồm
understanding: hiểu biết(an understanding man)
wise: thông thái, uyên bác(a wise man)
lazy: lười biếng
hot-temper: nóng tính
bad-temper: khó chơi
selfish: ích kỷ
mean: keo kiệt
cold: lạnh lùng
Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
Crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)
Mad: điên, khùng
Aggressive: xấu bụng
Unkind: xấu bụng, không tốt
Unpleasant: khó chịu
Cruel: độc ác
tactful: khéo xử, lịch thiệp

Từ vựng về trái cây ( Fruit )

Fruit in English


apricot :  
/'eiprikɔt/
Arecanut:   
/'ærikə/:
Cau 

avocado:
/,ævou'kɑ:dou/:
Quả bơ 

banana  :
/bə'nɑ:nə/:
Chuối 

coconut :
/'koukənʌt/
Dừa 

cucumber:
/'kju:kəmbə/
Dưa chuột 
custard apple :
/'kʌstəd 'æpl/ :
Quả na 
dragonfruit :
Thanh long 

durian 
/'duəriən/
Sầu riêng 

grapefruit :
Bưởi

guava  :
/'gwə:və/
Ổi 

jackfruit 
Mít 

lemon:
/'lemən/
Chanh Đà Lạt 
/laim/
Chanh xanh
/'lɔɳgən/
Nhãn 
Vải 
/'mændərin/
Quýt 
/'mæɳgou/
Xoài 
/'mæɳgousti:n/
Măng cụt 
/'ərində/
Cam 
/pə'pɔ:/pə'paiə/
Đu đủ 
peach
/pi:tʃ/:
Đào
/peə/:
Lê 
/plʌm/
Mận 
/'pɔm,grænit/
Lựu 
pumpkin :  
Bí ngô 
/ræm'bu:tən/:
Chôm chôm 
red pepper :
Ớt 
/'ʃædək/
Quả bòng 
starfruit :
Khế 
/'strɔ:bəri/
Dâu tây 
tamerind :
Me 
/'wɔ:tə,melən/
dưa hấu 




tag: cac loai trai cay trong Tieng Anh, trai cay, tu vung theo chu de, hoc tu vung